Điện dân dụng tiếng anh là gì

Điện dân dụng tiếng anh là gì Led Sang
Led Sang
Author:
undefined
Điện dân dụng tiếng anh là gì
Điện dân dụng là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt là các gia đình ở thành thị. Vậy điện dân dụng là gì? Điện dân dụng tiếng anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiu63 trong bài viết sau.

Tin tức

Điện dân dụng tiếng anh là gì

Điện dân dụng là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt là các gia đình ở thành thị. Vậy điện dân dụng là gì? Điện dân dụng tiếng anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiu63 trong bài viết sau.

Định nghĩa của điện dân dụng là gì?

Trong nhịp sống hiện đại, điện dân dụng gần như đóng vai trò không thể thiếu trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt. Vậy định nghĩa điện dân dụng là gì? Là nghề chuyên kiểm tra, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị, máy móc điện tử như dàn âm thanh, đầu DVD, camera, thiết bị điện tử… nhưng bắt buộc phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo an toàn. cho thiết bị cũng như cho người dùng.

Điện dân dụng ở nước ta hầu như được ứng dụng rộng rãi không chỉ sử dụng ở các thành phố mà cả các vùng nông thôn, miền núi. Nhiều khu vực biên giới biển đảo cũng đã có chính sách cấp điện cho người dân.

Điện dân dụng tiếng anh là gì?

Sau khi tìm hiểu về ngành điện dân dụng, chúng ta cùng tìm hiểu điện dân dụng tiếng anh là gì? Điện dân dụng dịch trong tiếng Anh có nghĩa là Electrical. Giờ chúng ta tìm hiểu thêm về ngành nghề và nơi đào tạo kiến thức về ngành điện dân dụng tại Việt Nam.

Nghề điện dân dụng là gì?

Nghề điện dân dụng là một nghề nghiệp, nơi người thợ hay kỹ sư sẽ:

  • Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định đảm bảo an toàn lao động.
  • Cài đặt và tổ chức cài đặt theo thông số kỹ thuật thích hợp cho hệ thống cung cấp điện của một doanh nghiệp, xưởng sản xuất vừa và nhỏ;
  • Sửa chữa, bảo trì và hiệu chuẩn các thiết bị điện trên dây chuyền sản xuất,

đảm bảo đúng trình tự và kỹ thuật;

  • Thiết lập và tuân theo các quy trình thích hợp để sửa chữa các hư hỏng thường gặp trong hệ thống
  • Hệ thống điều khiển tự động;
  • Hệ thống điều khiển tự động có thể vận hành;
  • Tự đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành các thiết bị điện, công nghệ hiện đại,
  • Nâng cao khi có hướng dẫn và sách hướng dẫn cài đặt;
  • Tính toán, sửa chữa, vận hành và thử nghiệm máy công nghiệp và điện

dân ...

  • Có khả năng hướng dẫn và giám sát kỹ thuật các bộ phận lắp đặt mạng công suất thấp

điện áp và mạch điều khiển trong hệ thống điều khiển điện.

Triển vọng của nghề thợ điện

Thợ điện dân dụng cũng được chia thành nhiều cấp bậc tay nghề khác nhau tùy theo kinh nghiệm làm việc và trình độ bằng cấp. Trong nhóm những nghề thiết yếu của cuộc sống, nghề thợ điện dân dụng đã và đang góp phần vào quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Tương lai của điện dân dụng gắn liền với sự phát triển của điện lực, điện gia dụng và tốc độ phát triển của ngành xây dựng nói chung.

Bên cạnh đó, nghề điện dân dụng cũng có điều kiện phát triển không chỉ ở thành phố mà cả nông thôn, miền núi - nơi nào cũng có điện. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, nhiều thiết bị mới có tính năng hiện đại ra đời, đây cũng là yếu tố thúc đẩy nghề điện dân dụng phát triển.

Nghề điện dân dụng có tính ổn định lâu dài, đã, đang và sẽ luôn là sự lựa chọn đầy hứa hẹn cho những ai có đam mê và yêu thích. Hi vọng bài viết đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan nhất về nghề điện dân dụng.           

Top 5 nơi đào tạo ngành điện dân dụng tại khu vực phía nam:

  1. Đại Học Bách Khoa TP.HCM
  2. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
  3. Đại Học Tôn Đức Thắng
  4. Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
  5. Đại Học Nguyễn Tất Thành.

Thông tin từ vựng tiếng anh điện

Service reliability: độ tin cậy dịch vụ cấp điện

Service security: độ an toàn dịch vụ cung cấp điện

Overload capacity: Mức độ chịu quá tải

System demand control: Hệ thống kiểm soát nhu cầu

 Balancing of a distribution network: Cân bằng mạng lưới

Load forecast: dự báo quá tải

Management forecast of a system: Quản lý kiểm soát dự báo

Reinforcement of a system: hệ thống điện tăng cường

Separately excited generator: máy phát điện kích từ 1 chiều đọc lập

 Exitation system: hệ thống kích từ

Series generator: máy kích từ nối tiếp

Shunt generator:máy kich song song

Excitation switch (EXS): công tắc tích từ

Two-winding transformer: máy biến áp 2 cuộn dây

Three-winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây

Primary voltage : điện áp sơ cấp

Secondary voltage: điện áp thứ cấp

Auto transformer: máy biến áp tự ngẫu

Air distribution system : Hệ thống thông khí

Contactor : công tắc tơ

Compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

Earthing system : hệ thống nối đất

Instantaneous current : dòng điện tức thời

Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang

Alarm bell : chuông báo tự động

Electrical insulating material : vật liệu cách điện

High voltage :cao thế

Direct current :điện 1 chiều

Photoelectric cell : tế bào quang điện

Phase reversal : độ lệch pha

Rated current : dòng định mức

Current transformer: máy biến dòng đo lường.

Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.

Thermometer: đồng hồ nhiệt độ

Sudden pressure relay: Rơ le kiểm soát sự cố

Radiator, cooler: làm mát biến áp

Pressure switch: công tắc áp suất

Control switch: cần điều khiển

Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ

Phase shifting transformer: biến thế dời pha

Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ

Directional time overcurrent relay: rơ le quá dòng thời gian có hướng

Automatic Voltage Regulator: Điều chỉnh điện áp tự động

Qua bài viết trên chúng tôi hy vọng cung cấp thêm các thông tin bổ ích cho những người trong ngành, cũng như các bạn học sinh muốn định hướng theo ngành điện dân dụng có những thông tin tham khảo bổ ích.