TAKE INTO ACCOUNT LÀ GÌ

TAKE INTO ACCOUNT LÀ GÌ Led Sang
Led Sang
Author:
undefined
TAKE INTO ACCOUNT LÀ GÌ
Khi chúng ta bắt đầu vào việc học tiếng Anh, chúng ta sẽ luôn gặp phải những khó khăn về vấn đề học từng vựng vì khá dễ bị nhầm lẫn và các câu thành ngữ mang ý nghĩa đặc biệt. Vậy liệu bạn đã hiểu được rõ take into account là gì hay chưa. Các ngữ pháp nào sẽ thường được sử dụng để kết hợp? Và để giải đáp cho các bạn được rõ toàn bộ những thắc mắc, bên cạnh đó là một hệ thống toàn bộ ngữ nghĩa của từ giúp cho bạn có thể lấy lại được kiến thức căn bản một cách nhanh chóng.

Tin tức

TAKE INTO ACCOUNT LÀ GÌ?

Khi chúng ta bắt đầu vào việc học tiếng Anh, chúng ta sẽ luôn gặp phải những khó khăn về vấn đề học từng vựng vì khá dễ bị nhầm lẫn và các câu thành ngữ mang ý nghĩa đặc biệt. Vậy liệu bạn đã hiểu được rõ take into account là gì hay chưa. Các ngữ pháp nào sẽ thường được sử dụng để kết hợp? Và để giải đáp cho các bạn được rõ toàn bộ những thắc mắc, bên cạnh đó là một hệ thống toàn bộ ngữ nghĩa của từ giúp cho bạn có thể lấy lại được kiến thức căn bản một cách nhanh chóng.

I.Take into account là gì?

Ở trong tiếng anh có khá nhiều cụm từ tiếng anh được dùng theo cách đặc biệt ở trong một số trường hợp cụ thể. Phải kể đến cụm từ “take into account”mang ý nghĩa là để chỉ sự quan tâm, để ý hay chú ý đến một vấn đề bất kỳ nào đó. Có đặc thù là sử dụng trong những ngữ cảnh có tính quan trọng cần được suy xét kỹ càng một sự việc hay một hành động bất kỳ.

Take Into Account = Take Account Of Something = Take Into Account Sth = Take Into Consideration

Ví dụ 1: She really hope her boss will TAKE INTO ACCOUNT the fact that She have devoted 30 years to the company and missed this mistake for her.

Cô ấy rất mong ông chủ của cô ấy sẽ xem xét về việc cô ấy đã cống hiến 30 năm cho công ty mà bỏ qua sai sót lần này cho cô ấy.

Ví dụ 2: He can TAKE INTO ACCOUNT at the possible consequences if this project is reduced in progress

Anh ta có thể xem xét kỹ qua những hậu quả có thể xảy ra nếu dự án này bị giảm bớt tiến độ hoàn thành

Ví dụ 3: The concert did not TAKE INTO ACCOUNT this sudden rain.

Buổi hòa nhạc đã không được tính đến việc mưa đột ngột này.

Ví dụ 4: Sam did not TAKE INTO ACCOUNT the extra-projects incurred. But gave the price list to customers

Sam đã không tính kỹ đến những phát sinh ngoài dự án. Nhưng đã đưa ra bản kê khai giá cho khách hàng.

Ví dụ 5: Please TAKE INTO ACCOUNT the operation of the business. The company has lost 50 billion in the past year due to poor quality investment projects.

Xin hãy xem xét đến vấn đề hoạt động của doanh nghiệp. Công ty đã thua lỗ 50 tỷ trong năm vừa qua do những dự án đầu tư chất lượng kém.

Ví dụ 6: Have you TAKE INTO ACCOUNT what will happen, if this project fails?

Liệu bạn đã tính đến hậu quả xảy ra nếu dự án này bị thất bại hay chưa?

Ví dụ 7: She was too subjective about her own working capacity without TAKE INTO ACCOUNT the costs incurred. Which led to serious damage to the company.

Cô ta đã quá chủ quan về năng lực làm việc của cô ấy, mà không tính đến các khoản chi phí phát sinh. Điều này đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng cho công ty.

Ví dụ 8: At the beginning of buying the property, he did not TAKE INTO ACCOUNT the weather and the geographical location, resulting in the price of the land, being significantly reduced compared to the original purchase cost.

Thời điểm ban đầu lúc mua khu đất này, anh ta đã không tính đến thời tiết và vị trí địa lý, dẫn đến giá của khu đất bị giảm đáng kể khi so sánh với chi phí mua ban đầu.

Ví dụ 9: To Become A Good Financial Planner, We Need To TAKE INTO ACCOUNT The Benefits And Harms, Bringing The Lowest Cost Deduction For Businesses.

 

Để có thể  trở thành một nhà hoạch định tài chính tốt, chúng ta cần phải xem xét tính đến các phát sinh ưu điểm và nhược điểm, đem đến mức khấu trừ chi phí tối thiểucho doanh nghiệp.

Ví dụ 10: In The country’s Legal Policies, The Consequences Of Allowing Labor Migration From Abroad Are Not TAKE INTO ACCOUNT.

Trong chính sách pháp luật của quốc gia này đã không tính đến những kết quả của việc cho phép nhập cư lao động ở nước ngoài

Ví dụ 11: He Really Is A Professional Tax Planner. In Revenue Late This Year, He Took Into Account The Costs Incurred From Which A Tax Reduction Solution For The Company Was Proposed

Anh ta quả thật là một nhà lên kế hoạch thuế chuyên nghiệp. Trong doanh thu cuối của năm nay, anh ta đã tính đến các phát sinh chi phí từ đó đưa ra các giải pháp giảm thuế cho công ty.

Ví dụ 12: Fortunately, He Has Taken Into Account The Changing Weather Factors That Provide Appropriate Planning

Thật may là anh ta đã tính đến những yếu tố thời tiết biến đổi mà đưa ra các phương án dự trù thích hợp.

Ví dụ 13: When I Married Her, I Never Took Into Account Her To Be A Pragmatic Woman And An Outside Lover

Khi cưới cô ấy, tôi chưa từng tính đến việc cô ấy là một người phụ nữ tính thực dụng và có tình nhân ở bên ngoài.