Tiết kiệm điện, hiệu quả kinh tế cao hơn so với đèn huỳnh quang 40W thông thường. Bảng so sánh hiệu quả kinh tế giữa đèn huỳnh quang và đèn LED.
Không cần sử dụng starter và ballast.
Tính năng |
ECO-48L10W-WW (Trắng ấm) |
ECO-48L10W-CW (Trắng lạnh) |
||
Hãng sản xuất Chip |
EPISTAR |
EPISTAR |
||
Số led |
48 SMD 2835 LED |
48 SMD 2835 LED |
||
Quang Thông |
668lm±5% |
1220lm±5% |
||
Góc chiếu sáng |
360° |
360° |
||
Màu ánh sáng |
Trắng ấm |
Trắng lạnh |
||
Nhiệt độ màu |
2700-3300K |
5700-6500K |
||
Hệ số hoàn màu |
Ra=72±1 |
Ra=85±1 |
||
Công suất tiêu thụ |
10W±2% |
10W±2% |
||
Dòng điện tiêu thụ |
102mA±6% |
102mA±6% |
||
Hiệu suất phát sáng |
85 LM/W |
115 LM/W |
||
Độ rọi trung bình |
2.5m |
91lux |
2.5m |
126lux |
3m |
63lux |
3m |
95lux |
|
3.5m |
46lux |
3.5m |
75lux |
|
Tuổi thọ bóng đèn |
>40.000 giờ |
>40.000 giờ |
||
Điện áp ngõ vào |
100-240VAC |
100-240VAC |
||
Tần số điện lưới |
50~60Hz |
50~60Hz |
||
Kích thước |
L598 x D26 ±1mm |
L598 x D26 ±1mm |
||
Chuẩn đầu nối |
Chắc chắn và độ bền cao G13 |
Chắc chắn và độ bền cao G13 |
||
Vỏ bóng |
Nhựa PC màu trắng đục hoặc trong suốt Không đổi màu theo thời gian |
Nhựa PC màu trắng đục hoặc trong suốt Không đổi màu theo thời gian |
Cấu tạo: Các chip LED được hàn trên PBC nhôm giúp tăng cường tản nhiệt gia tăng tuổi thọ.
Cách lắp đặt: